Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chư, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 17/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chung, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dưỡng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chủng, nguyên quán Bình Dưỡng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chút, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Chuỳ, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị