Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 06/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đức Xuân, nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 08/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán số 142KTT N.Công Trứ Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Khổng Đức Sở, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Khương Đức Mão, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lanh - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Đức, nguyên quán Cao Lanh - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh