Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chính Trực, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Xô, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 5/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh