Nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đãi, nguyên quán Yên Bình - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Đại, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Đặng, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Đấu, nguyên quán Hậu mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Đệ, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Diễn, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Điến, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 4/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán . - Hương Sơn - Nghệ An hi sinh 13/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh