Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thảo, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 26/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phai Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Phai Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doãn Thảo, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn, sinh 1952, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Thảo, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trực - T.Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Thảo, nguyên quán Trung Trực - T.Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị