Nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Anh, nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Anh, nguyên quán Trung Thành - Bắc Thái hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Anh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hoà - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoá - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Hoá - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Anh, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Bình Đức - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Hoàng Anh, nguyên quán Vĩnh Thành - Bình Đức - An Giang hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Anh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam