Nguyên quán Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Anh, nguyên quán Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Anh, nguyên quán Đông phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Anh Huế, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Anh Xuân, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Anh, nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ PHAN NGỌC ANH, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - TP Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán VL
Liệt sĩ Phan Tài Anh, nguyên quán VL hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tài Anh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đơn Dương - Lâm Đồng
Liệt sĩ Phan Xuân Anh, nguyên quán Đơn Dương - Lâm Đồng, sinh 1956, hi sinh 15/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh