Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Viết Bình, nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Doãn Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Phú Doãn Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Vũ Bình, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Bình, nguyên quán Bình xuyên - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bình Thỏn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Vĩnh Yên - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Phan Ngọc Bình, nguyên quán Yên Thái - Vĩnh Yên - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1951, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Bình, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh