Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Duyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỹ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Gắng, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 19 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Giai, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Khắc Giang, nguyên quán Thanh Niêm - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Giang, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Giang, nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hải, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thuỷ - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hải, nguyên quán Hương Thuỷ - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hải, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai