Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hố Nai - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán Hố Nai - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 23/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Cẩm Sỹ, nguyên quán Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Sỹ Thắng, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Sỹ Hiền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Sỹ Luận, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Sỹ Quang, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Sỹ Thanh, nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sỹ Thiên, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai