Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Nhảng, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Văn Nhánh, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1931, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Lập - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhật, nguyên quán Tây Lập - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhẹn, nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hàn - Lục Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhích, nguyên quán Bình Hàn - Lục Sơn - Hòa Bình hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Phú - Tiên Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhiều, nguyên quán Phong Phú - Tiên Lạc - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị