Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Phòng, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 11/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lưu An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phỏng, nguyên quán Lưu An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 29/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 4/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lục nam - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phúc, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lục nam - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Phúc, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiền Đa - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Văn Phúc, nguyên quán Hiền Đa - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh