Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Trường Thi, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 09/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thi, nguyên quán Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Thi, nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thi Toàn, nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thi Tổn, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 07/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hòa - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Thi Bé Tư, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hòa - Mỹ Tho, sinh 1949, hi sinh 14/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Vị, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh