Nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Thạch Quốc Cường, nguyên quán Trưng Trắc - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Cường, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Thái Hùng Cường, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Lâm
Liệt sĩ Thái M Cường, nguyên quán Đức Lâm, sinh 1948, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Mạnh Cường, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cường, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Thế Cường, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cường, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An