Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI VĂN BÌNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quy Mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Quy Mông - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1953, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Bình, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 27/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Bình, nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chính Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Danh Bình, nguyên quán Hội Du - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chủ Huy Bình, nguyên quán Đông Lương - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Thanh Bình, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị