Nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quốc Việt, nguyên quán Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 206 Phan Đình Phùng - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hà Công Việt, nguyên quán 206 Phan Đình Phùng - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Việt, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Việt, nguyên quán Nam Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Việt, nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Việt, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Hữu Việt, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An