Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán Nam Hà hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Định, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Định, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐỊNH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Định, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Định, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hà - Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Định, nguyên quán Liên Hà - Hưng Yên hi sinh 23/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Định, nguyên quán Tân Sơn - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị