Nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Cảnh, nguyên quán Trúc Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân CÁNH, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Canh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Cảnh, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Đình Cảnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Ruộng – Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Lương Hồng Canh, nguyên quán Đồng Ruộng – Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 3/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên lâm - Yên mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Cảnh, nguyên quán Yên lâm - Yên mô - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Hiền Cảnh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 31/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 07/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang