Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Đào, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Mạnh Đạt, nguyên quán Trung Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 20 - 07 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Tấn Đạt, nguyên quán Thạnh Bài - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Tiễn Dâu, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đình Đấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Đậu, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Đậu, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Đinh, nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Viết Dịp, nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xã - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Doan, nguyên quán Văn Xã - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh