Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Trung, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Trung, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Trạch - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Trung, nguyên quán Phổ Trạch - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1917, hi sinh 23/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Trung, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Trung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trũng, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Trũng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trúng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Trưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Trưng, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam