Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/9/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Tân Việt - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Chu Quốc Tuấn, nguyên quán TX Hoà Bình - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuất, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Bá Tước, nguyên quán Thanh Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Tửu, nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Túy, nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai