Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hữu Dũng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Thế Dũng, nguyên quán Lai thành - kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Uy Dũng Tiến, nguyên quán Thành Công - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Bá Dũng, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vi Công Dũng, nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Tiến Dũng, nguyên quán Tân Lập - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 05.4.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà