Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tân Tín, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 9/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Tân Trào, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tân Triều, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 16/8/1956, hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tân Tư, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tân Huy Vân, nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Minh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh