Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Anh Toàn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Anh, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Công Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Anh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18 - 2 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Tuấn Anh, nguyên quán Sơn Hàm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 2/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chẳn Anh, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Đốc, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 9/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Quân, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Trường, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh