Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lợi, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1950, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Số 7 Lư Gia Khối 34 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cỗn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Phú Cỗn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lợi, nguyên quán Vẽ Tranh - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lợi, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị