Nguyên quán Thạch Đại - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Hùng, nguyên quán Thạch Đại - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 08/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hùng, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Huy - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Hùng, nguyên quán Đông Huy - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Hùng, nguyên quán Hợp Thành - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lê - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Hùng, nguyên quán Chi Lê - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Hùng, nguyên quán Nhơn Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 5/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Hường, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Hưởng, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hữu, nguyên quán Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Hữu, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị