Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điển, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh lâm - Thanh liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điện, nguyên quán Thanh lâm - Thanh liêm - Hà Nam hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Điều, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Dinh, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Viết Đinh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Định, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Viết Dịp, nguyên quán Dân Chủ - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Đo, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Đô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Đỗ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An