Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dư Biều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Q Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Dần, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Tiến Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Cao Văn Dần, nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Văn Thiết, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An