Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đắc Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Quang - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên