Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nhớ, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Lang – Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Nhười, nguyên quán Mường Lang – Phù Yên - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ninh, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nội, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hương - Bà Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nông, nguyên quán Diên Hương - Bà Thước - Thanh Hóa hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Noóc, nguyên quán Ngũ Lão - Hoà An - Cao Lạng hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Núi, nguyên quán Bán Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Hoa - Tạ Khoa - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Nước, nguyên quán Chiềng Hoa - Tạ Khoa - Sơn La hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An