Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 2/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lễ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Cượng, nguyên quán Phú Lễ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đài, nguyên quán Tôn Thành - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đáng, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đằng, nguyên quán Đông Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Đành, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang