Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Quế, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Quí, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Phú - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Quốc, nguyên quán đông Phú - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quyết, nguyên quán Lủng Niệm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Oai - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Quỳnh, nguyên quán Thanh Oai - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An