Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Lập, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khác Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Sơn Lư - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Khắc Tân, nguyên quán Sơn Lư - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Khắc Thanh, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Suối Nho - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Kim Hiển, nguyên quán Suối Nho - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 11/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn Trần - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Kim Hợi, nguyên quán Trung Sơn Trần - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Kim Lân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Kim Lân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Kim Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Kim Sinh, nguyên quán B. Bình - L. Thành - Vĩnh Phú hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An