Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Vinh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 04/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Minh Đức, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ VĂN ĐỨC, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 19/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HOÀNG ĐỨC CHIẾN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1963, hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đức Mãnh, nguyên quán Quảng Ninh - Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ẩn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị