Nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An
Liệt sĩ Đoàn Thị Kim Anh, nguyên quán Đức Tân - Tân trụ - Long An, sinh 1949, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Anh, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho
Liệt sĩ Đoàn Võ Anh, nguyên quán Cai Lậy - Mỹ Tho, sinh 1945, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Anh Thân, nguyên quán Xóm lau - Lương Sơn - Phủ Bình - Bắc Cạn, sinh 1953, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Anh Văn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Anh, nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG TUẤN ANH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Anh Dũng, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Anh Hùng, nguyên quán Cẩm Tiên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị