Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Quốc Tuấn, nguyên quán Yên nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Tuấn Dũng, nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 27/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán nhà số 52 - Đông Kinh - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tuấn, nguyên quán nhà số 52 - Đông Kinh - Cao Bằng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Anh Tuấn, nguyên quán Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Khang - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuấn, nguyên quán Thọ Khang - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mạnh Tuấn, nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Cầu - Đồng Xuân - Phú Khánh
Liệt sĩ Trương Ngọc Tuấn, nguyên quán Sông Cầu - Đồng Xuân - Phú Khánh hi sinh 27/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Khê - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Tuấn, nguyên quán Thanh Khê - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Tuấn Doãn, nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị