Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Khoa, nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yân Tâ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Tiến Loại, nguyên quán Yân Tâ - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tiến Lư, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Tiến Sinh, nguyên quán Thái Thủy - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tiến Văn, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 16/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Tiến Vương, nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Trí Nghĩa, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé, sinh 1963, hi sinh 1/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 3 - Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán Số 3 - Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An