Nguyên quán Hoằng Trì - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khuây, nguyên quán Hoằng Trì - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kia, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kiến, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 11/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kiện, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kính, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kỉnh, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kỳ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 24/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Lan, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 28/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Lân, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị