Nguyên quán Khánh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thìn, nguyên quán Khánh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thịnh, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Thú, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Thừa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cảnh Thuần, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tình, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trịnh, nguyên quán Nghi Thuý - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyển Cảnh Trọng, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Trứ, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Trương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 19/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị