Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Tuệ, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tuy - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Tùng, nguyên quán Định Tuy - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tuyên, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1895, hi sinh 29/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Vệ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/11/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Viên, nguyên quán Phú Thượng - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Việt, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Vinh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 13/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xoài, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 00/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước