Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Sẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Xệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao CÁT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Năm Cát, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn CÁT, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần CÁT, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 10/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Năm Cát, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Cát, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum