Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Việt A, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Việt B, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Sẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Xệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Minh (tức Phận), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Minh (tức Phận), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 22/02/1940, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vợ Đ/C Phan Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đ/c: Tứ, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lãnh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ HÀ TỨ, nguyên quán Sơn Lãnh - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam