Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Sẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Xệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Minh (tức Phận), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Minh (tức Phận), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 22/02/1940, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vợ Đ/C Phan Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Tự, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 05/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ LÊ TỰ, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị