Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Xệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Minh (tức Phận), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Minh (tức Phận), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 22/02/1940, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vợ Đ/C Phan Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thương, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thương, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thương, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 18 - 04 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Thương, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1925, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 12/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị