Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ngọc Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lân Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hoà Nghĩa - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lân Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện An Lão - Hải Phòng
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngọc (tức Ngươn), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Anh (Tử sĩ), nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh /1981, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Ngọc (tức Ngươn), nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Lân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Lân, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An