Nguyên quán Hiệp Hòa - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nước, nguyên quán Hiệp Hòa - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nuôi, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang Biên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ôm, nguyên quán Giang Biên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn On, nguyên quán Sơn Phú - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Pha, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Phách, nguyên quán Tân Dân - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 23/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Phan, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 26/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Thân Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán Bảo Ninh - Định Hóa - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước