Nguyên quán Số nhà 94 - Nguyễn Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Sư, nguyên quán Số nhà 94 - Nguyễn Bình - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sư, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Sự, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Suất, nguyên quán Nghĩa Minh - Nam Hà hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG VĂN SƯƠNG, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Suốt, nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sửu, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An