Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Vĩnh Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiên Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Vĩnh Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quang Lãng - Xã Quang Lãng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Phục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu