Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Hữu Nghiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đồng Nghiệm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Văn Ngoại, nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Viết Nguyên, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25 - 02 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí : Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Phúc Nguyên, nguyên quán Đức Bình - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dục trì - Đông HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Nguyên, nguyên quán Dục trì - Đông HảI - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Nguyên, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nguyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Nhiệm, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang