Nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hiếu, nguyên quán Đình Lập - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Mạnh Hiệu, nguyên quán Bình Lục - Bạch Thông - Bắc Thái hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nhữ Mạnh Hinh, nguyên quán Hoàng Lý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Mạnh Hoạch, nguyên quán Phú Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hoạch, nguyên quán Châu Xuân - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàn, nguyên quán Hoàng Phượng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mạnh Hoàng, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hoàng, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Mạnh Hoành, nguyên quán Trường Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hội, nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh